Có 1 kết quả:

吹灰 xuy hôi

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thổi tro bụi. ◇Hoài Nam Tử : “Phù xuy hôi nhi dục vô mị, thiệp thủy nhi dục vô nhu, bất khả đắc dã” , , (Tề tục ).
2. Tiết khí biến đổi.
3. Tỉ dụ dùng sức rất ít.

Bình luận 0